PHÒNG GDHUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MN NA PHÁT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: /KH-MNNP |
Na Son, ngày 17 tháng 9 năm 2020 |
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN QUY CHẾ 3 CÔNG KHAI
NĂM HỌC 2020 – 2021
Thực hiện Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân, trường Mầm non Na Phát xây dựng Kế hoạch thực hiện
“3 công khai” năm học 2020 - 2021 như sau:
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Nhằm nâng cao ý thức và tinh thần trách nhiệm trong đội ngũ cán bộ quản lý và tập thể giáo viên nhà trường ý thức trách nhiệm và tinh thần cộng đồng trong công tác.
Quản lý tốt việc thu, chi cũng như việc sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện từ phụ huynh học sinh đảm bảo khách quan chống các biểu hiện tiêu cực trong đơn vị, từ đó xây dựng tập thể có tình đoàn kết nội bộ tốt.
Thúc đẩy cán bộ giáo viên nhà trường phấn đấu vươn lên trong công tác, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Công khai các hoạt động của nhà trường trước cán bộ, giáo viên, học sinh, phụ huynh và quần chúng nhân dân trên địa bàn.
Tổ chức thực hiện tốt các nội dung công khai cơ bản và quy chế dân chủ ở cơ sở để xây dựng mối đoàn kết trong nội bộ trong trường học.
Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để người học, các thành viên của nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật.
Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
II. NỘI DUNG
Thực hiện 3 công khai theo quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục theo quy định của Bộ giáo dục về các nội dung sau:
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
a) Cam kết chất lượng giáo dục: Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được, chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện, Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển, Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non. (Theo Biểu mẫu 01).
b) Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục thực tế: công khai số trẻ em học hai buổi/ngày, số trẻ em khuyết tật học hòa nhập, số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở, kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em, số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục, có sự phân chia theo các nhóm tuổi (Theo Biểu mẫu 02).
c) Đạt chuẩn quốc gia: Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục
a) Cơ sở vật chất: diện tích đất, sân chơi, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng, diện tích các loại phòng học và phòng chức năng, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng các thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một nhóm hoặc lớp (Theo Biểu mẫu 03).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo (Theo Biểu mẫu 04).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
3. Công khai thu chi tài chính
a) Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục
Đối với các cơ sở giáo dục công lập: thực hiện quy chế công khai tài chính theo Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và theo Thông tư số
21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện qui chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của Thông tư số
21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính.
b) Học phí và các khoản thu khác từ người học: mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến cho 2 năm học tiếp theo.
c) Các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài; mức thu nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi thường xuyên/1 học sinh, sinh viên; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.
d) Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
III. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN VÀ PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
1. Hình thức công khai và thời điểm công khai
a) Công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục vào tháng 6 hàng năm, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và cập nhật khi khai giảng năm học (tháng 9) và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.
b) Niêm yết công khai tại cơ sở giáo dục đảm bảo thuận tiện cho cha mẹ học sinh xem xét. Thời điểm công bố là tháng 6 hàng năm và cập nhật đầu năm học (tháng 9) hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
Bất cứ lúc nào cơ sở giáo dục hoạt động, cha mẹ học sinh và những người quan tâm đều có thể tiếp cận các thông tin trên. Để chuẩn bị cho năm học mới, cơ sở giáo dục có thể cung cấp thêm các thông tin liên quan khác để cha mẹ học sinh nắm rõ và phối hợp thực hiện.
3 . Thành lập ban chỉ đạo
- Thành lập ban chỉ đạo thực hiện quy chế công khai cấp trường gồm các thành viên sau:
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Nhiệm vụ |
1 |
Nguyễn Thanh Tú |
- Hiệu Trưởng |
Trưởng ban |
2 |
Dương Thanh Thắm |
- Phó Hiệu trưởng |
- Phó ban |
3 |
Lò Thị Linh |
- Phó Hiệu trưởng |
- Phó ban |
4 |
Tòng Thị Thi |
- TT Tổ văn phòng |
- Thành viên |
5 |
Lò Thị Hồng |
- TT Tổ MG TT |
- Thành viên |
6 |
Cà Thị Diên |
- TT Tổ MG cụm Bản |
- Thành viên |
7 |
Lường Thị Thảo |
CTCĐ |
- Thư ký |
4. Phân công nhiệm vụ
Hiệu trưởng chịu trách nhiệm thực hiện quản lý và công khai đội ngũ, cán bộ quản lý, tài chính, tài sản, thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục của đơn vị.
Phó Hiệu trưởng chuyên môn: chịu trách nhiệm thực hiện quản lý và công khai chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế, của đơn vị. Cùng với hiệu trưởng thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục của đơn vị.
Thực hiện công tác thi đua khen thưởng, động viên, giám sát, đôn đốc các hoạt động công khai của đơn vị. Phối hợp cùng với hiệu trưởng thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục của đơn vị.
Phó Hiệu trưởng phụ trách CS, ND-CSVC: chịu trách nhiệm thực hiện quản lý và công khai về cơ sở vật chất và cùng với Hiệu trưởng thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục của đơn vị
Tổ trưởng Chuyên môn: Thực hiện thống kê kết quả giảng dạy và giáo dục của cá nhân, tổ, kết quả tự bồi dưỡng nâng cao trình độ, tự đánh giá phân loại giáo viên trong tổ hàng năm để thực hiện công khai theo quy định.
Bộ phận tài vụ: Quyết toán thu - chi theo quy định, lưu giữ chứng từ tài chính khoa học để phục vụ cho công tác kiểm tra giám sát khi được yêu cầu.
Trên đây là kế hoạch thực hiện quy chế công khai của Trường Mầm non Na Phát đề nghị các thành viên trong trường nghiêm túc thực hiện.
Nơi nhận:
- Các PHT;
- Các tổ chuyên môn;
- Lưu:VT. |
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Tú |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG MẦM NON NA PHÁT
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2020 - 2021
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
Kênh bình thường đạt 95 %
Suy dinh dưỡng dưới 5% |
Kênh bình thường đạt 95 %
Suy dinh dưỡng dưới 5% |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
Chương trình GDMN |
Chương trình GDMN |
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
- Phát triển 4 lĩnh vực.
+ Thể chất đạt 95,9%
+ Nhận thức đạt 95,9%
+ Ngôn ngữ đạt 95,9%
+ TC-KNXH và thẩm mỹ: đạt 95,9%
- Bé chăm đạt 97,9%
- Bé ngoan đạt 97,9%
- Bé sạch đạt 97,9% |
- Phát triển 5 lĩnh vực.
+ Thể chất đạt 95,7%
+ Nhận thức đạt 97,8%
+ Ngôn ngữ đạt 97,8%
+ Thẩm mỹ đạt 96,8%
+ TCXH đạt 96,8%
- Bé chăm đạt 98,9 %
- Bé ngoan đạt 96,8%
- Bé sạch đạt 96,8% |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
- Đảm bảo an toàn, phù hợp với lứa tuổi trẻ. |
- Đảm bảo an toàn, phù hợp với lứa tuổi trẻ. |
|
|
Na Son, ngày ….. tháng …. năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu) |
|
|
|
|
|
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG MẦM NON NA PHÁT
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020 - 2021
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
I |
Tổng số trẻ em |
144 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
144 |
|
|
49 |
37 |
31 |
27 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
144 |
|
|
49 |
37 |
31 |
27 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
144 |
|
|
49 |
37 |
31 |
27 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
144 |
|
|
49 |
37 |
31 |
27 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
144 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
|
|
|
47 |
35 |
30 |
26 |
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
|
|
|
2 |
2 |
1 |
1 |
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
|
|
|
45 |
34 |
29 |
25 |
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
|
|
|
4 |
3 |
2 |
2 |
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
144 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
49 |
|
|
49 |
|
|
|
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
95 |
|
|
|
37 |
31 |
27 |
|
|
Na Son, ngày ….. tháng …. năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG MẦM NON NA PHÁT
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2020 - 2021
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
|
Số m2/trẻ em |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
Kiên cố |
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
- |
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ |
|
- |
III |
Số điểm trường |
2 |
- |
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
|
|
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
1200m |
|
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
45 |
|
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
100m |
|
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
|
|
5 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
|
|
6 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) |
42m |
|
7 |
Diện tích nhà bếp và kho (m2) |
|
|
VII |
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/nhóm (lớp) |
1 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định |
4 |
|
2 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
4 |
|
VIII |
Tổng số đồ chơi ngoài trời |
5 |
|
IX |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) |
8 |
|
X |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
… |
|
|
|
|
Số lượng(m2) |
XI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
1 |
1 |
2 |
3,3 |
1,4 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có |
Không |
XII |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XIII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XIV |
Kết nối internet |
x |
|
XV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XVI |
Tường rào xây |
x |
|
.. |
.... |
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu) |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG MẦM NON NA PHÁT
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020 - 2021
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà trẻ |
3 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
2 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Mẫu giáo |
6 |
|
|
3 |
2 |
1 |
|
2 |
3 |
1 |
2 |
4 |
0 |
|
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
III |
Nhân viên |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên khác |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
.. |
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu) |