Thực đơn
- Thứ tư - 15/01/2025 05:01
- In ra
- Đóng cửa sổ này
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG | ||||||||||
TRƯỜNG: MẦM NON NA PHÁT | ||||||||||
THỰC ĐƠN THÁNG 01 NĂM 2025 | ||||||||||
( Thực hiện theo công văn số: 1210/PGDĐT-CMMN ngày 29/11/2024. V/v Thực đơn ăn cho trẻ mầm non năm học 2024- 2025). | ||||||||||
I. Định mức chung: | ||||||||||
- Gia vị: 400 đ/ trẻ/ ngày | ||||||||||
- Rau: 500 đ/ trẻ/ ngày | ||||||||||
- Bữa phụ: 1.000đ/ trẻ/ ngày | ||||||||||
II. THỰC ĐƠN TỪNG NGÀY | ||||||||||
Ngày /tháng |
Thứ | Bữa trưa | Bữa phụ | Điều chỉnh ( Nếu có) | ||||||
Từ ngày 02/01/2025 đến ngày 23/01/2025. | 2 | 1. Cơm. 2. Giò lụa rim cà chua 3. Canh rau ( hoặc củ quả) |
Bánh quy kem | |||||||
3 | 1. Cơm. 2. Thịt lợn mông hoặc vai xào quả đỗ 3.Canh rau ( hoặc củ quả) . |
Cháo thịt lợn mông hoặc vai | ||||||||
4 | 1. Cơm. 2.Trứng xào thịt lợn mông hoặc vai 3.Canh rau ( hoặc củ quả) |
Bún thịt lợn mông hoặc vai | ||||||||
5 | 1. Cơm. 2. Thịt lợn mông hoặc vai xào quả đỗ 3. Canh rau ( hoặc củ quả) |
Cháo thịt lợn mông hoặc vai | ||||||||
6 | 1. Cơm. 2.Chả cá ( Cá ngừ) rim cà chua 3.Canh rau ( hoặc củ quả) |
Bánh quy kem | ||||||||
Lưu ý: Thủ kho hàng ngày, hàng tuần xuất kho theo đúng thực đơn, định mức khẩu phần ăn cho trẻ | ||||||||||
Nếu xuất kho sai Đ/c Thủ kho hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường và Pháp luật. | ||||||||||
Thủ trưởng đơn vị | Kế toán | P'HT Người giám sát | Thủ kho | |||||||
Mai Thị Thu Huyền | Võ Thị Hồng Lan | Dương Thanh Thắm | Giàng Thị Đơ |